I |
NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Dự án phát triển cây quế Trà My |
Địa bàn huyện |
Vùng trọng điểm: Trà Giác, Giáp, Ka, Bui. Diện tích khoản 2.239 ha |
2 |
Các dự án phát triển vùng trồng cây dược liệu |
Địa bàn huyện |
Diện tích 1.159 ha. Các loại cây gồm Ba kích, Đẳng sâm, Giảo cổ lam, Đương quy, Sa nhân, Đinh lăng, Sả, Cà dây leo, … |
3 |
Dự án trồng rừng gỗ lớn |
Địa bàn huyện |
Keo lấy gỗ Úc, Gáo trắng, Gáo vàng, Dỗi, Sao đen,... |
4 |
Dự án trồng rừng bán ngập |
|
Khu bán ngập lòng hồ thủy điện sông Tranh |
5 |
Các dự án phát triển chăn nuôi tập trung |
Địa bàn huyện |
4 khu gồm: Thôn 3 xã Trà Giác (13 ha), Thôn 4 xã Trà Nú (27 ha), Thôn 4 xã Trà Đốc (185 ha), Trấn Dương, thị trấn Trà My (7 ha) |
6 |
Các dự án phát triển nuôi cá lồng bè tại lòng Hồ thủy điện Sông Tranh 2 |
Địa bàn huyện |
Nuôi cá đặc sản lồng bè trong lòng Hồ thủy điện Sông Tranh 2 như cá Lóc, cá Chình, cá Lăng,... Nghiên cứu nuôi cá Tầm |
7 |
Các dự án trồng cây ăn quả |
Xã Trà Đông, Trà Dương, Trà Nú, Trà Kót |
200 ha gồm cây: Măng cụt, Sầu riêng, các loại cây có múi… |
II |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH |
|
8 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại |
Thị trấn Trà My |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, diện tích 1.880 m2 |
9 |
Dự án trung tâm triển lãm, siêu thị |
Thị trấn Trà My |
Diện tích 2.101 m2 |
10 |
Dự án khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn |
Thị trấn Trà My |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, diện tích 12.149,7 m2 |
11 |
Quản lý vận hành Khu du lịch DTLS Trung Trung bộ - Nước Oa |
Xã Trà Tân |
Diện tích quần thể di tích Trung trung bộ Nước oa 700 ha, gồm 11 khu |
12 |
Các khu du lịch sinh thái thác Ồ Ồ, Thác Bà Bình, Lòng hồ Thủy điện Sông tranh 2 |
Xã Trà Giang, Trà Kót, Trà Đốc |
|
III |
CÔNG NGHIỆP |
|
13 |
Xây dựng nhà máy gỗ tại khu công nghiệp tinh dầu quế |
Thị trấn Trà My |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ (gỗ ghép thanh, viên nén, ván ép,…) |
14 |
Nhà máy may |
Thị trấn Trà My |
Diện tích 3 ha, 2000 công nhân |
15 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây quế |
Xã Trà Giác |
Diện tích khoản 5 ha, dự kiến tổng mức đầu tư 20 tỷ đồng |
16 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây dược liệu |
|
|
17 |
Nhà máy chế biến sản phẩm thủy sản |
|
|
IV |
HẠ TẦNG |
|
18 |
Nhà máy năng lượng mặt trời |
Trà Đốc |
|
19 |
Nhà máy cung cấp nước sạch Bắc Trà My |
|
Công suất 2.000 m3/ ngày đêm |
20 |